``` Ti Nisi - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ti nisi" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ti nisi" trong câu:

A sada se tvoje kraljevstvo neće trajno održati: Jahve je potražio sebi čovjeka po svom srcu i odredio ga za kneza nad svojim narodom, jer ti nisi održao što ti je Jahve zapovjedio."
nhưng bây giờ, nước ngươi sẽ không bền lâu. Ðức Giê-hô-va đã chọn lấy cho mình một người theo lòng Ngài, đặt người ấy làm trưởng của dân sự Ngài, bởi vì ngươi không giữ theo mạng lịnh của Ðức Giê-hô-va.
A Joab odvrati: "Tako mi živog Jahve, da ti nisi progovorio, tek bi se sutra ujutro ovi ljudi okanili gonjenja svoje braće."
Giô-áp đáp rằng: Ta chỉ Ðức_Chúa_Trời hằng sống mà thề rằng, nếu ông chẳng nói chi, thì dân_sự không thôi đuổi theo anh_em mình trước khi sáng_mai.
ti nisi žednoga vodom napojio, uskraćivao si kruh izgladnjelima;
Ông không cho kẻ khát xin nước uống, Chẳng ban cho người đói bánh ăn.
Ovdje, kažem ti, u pravu ti nisi, jer s Bogom čovjek mjerit' se ne može.
Nầy, tôi muốn đáp với ông rằng trong các lời ấy ông nói vô_lý; Vì_Ðức_Chúa_Trời là lớn hơn loài_người.
(5:5) Jer ti nisi Bog kom je nepravda mila: zlobniku nema boravka s tobom,
Vì_Chúa chẳng phải là Ðức_Chúa_Trời bằng_lòng sự dữ; Kẻ ác sẽ không được ở cùng Chúa.
Da, mi smo se odmetali, bili nepokorni, a ti, ti nisi praštao!
Chúng_tôi đã phạm phép, đã bạn nghịch; Ngài đã chẳng dung_thứ!
Da ti nisi pobjegla, do svega ovog ne bi došlo.
Nếu nàng không bỏ chạy thì chuyện này không xảy ra.
Znam da ti nisi nasilnik u obitelji, zato se ne trebaš ništa bojati.
Tôi biết bây giờ anh không phải là trụ cột của gia đình, nên tôi không muốn làm anh sợ đâu.
Zar ti nisi najslađa svemirska igračka koju sam upoznala?
Anh là chàng đồ chơi không gian ngọt ngào nhất tôi từng gặp?
Ti nisi imala nikakve veze s tim.
Cậu đã tha thứ cho mình.
Suprotno tvom uvjerenju, ti nisi središte mog svemira.
Anh không phải trung tâm vũ trụ này
Iako imaš najveći top, ti nisi najveće oružje.
Mặc dù súng cậu xin nhưng không phải là nhất
Uz poštovanje mladiću, cijenim što si učinio, ali ti nisi vojnik, ti si glasnik, oduvijek si bio glasnik.
Với tất cả lòng kính trọng, chàng trai à. Tôi cảm kích những gì cậu đã làm. Nhưng cậu không phải là 1 người lính.
Znači da traži muškarca sa mozgom, a ti nisi pametan, čak ni za marinca.
Có nghĩa là cô ta thích một người có đầu óc, và mày không thông minh lắm.
Pravda je zaobilazila ljude kao što su Queenovi dok nam ti nisi pokazao kako dobiti pravdu.
Thế là không có công lý với những người như Queens cho đến khi anh xuất hiện và cho chúng tôi thấy.
Bojao sam se da ništa više neće biti dobro, sve dok se ti nisi pojavio.
Ta đã sợ không gì có thể tốt đẹp trở lại, cho tới khi ngươi đến.
Ti nisi čovjek, ti si demon!
Ông không phải là người! Ông là ác quỷ!
Ti nisi za to kriv, kompa.
Không phải lỗi của mày, bạn ơi.
Jesam li dobro razumio, ti nisi u stanju čitati tempo?
Ra là cậu không biết đọc nhịp à?
Mislim kako bi velika većina ljudi u tvojoj situaciji vjerojatno odustalo, ali ti nisi.
Tôi nghĩ nhiều người ở vào vị trí của anh thì có lẽ đã bỏ cuộc nhưng anh thì không.
"Ti nisi čovjek, ti si Bog."
"Anh không phải là người, anh là Thần Thánh."
Nešto mi govori da ti nisi mozak ove operacije.
Tôi có linh cảm ông không phải đầu não của chiến dịch này.
Zato što sam se ja izvukao, a ti nisi.
Tao thoát được và mày thì không. Và tao lại ở đây.
Ti nisi ono što on misli da jesi, Same.
Anh không giống như những gì ông ta nghĩ về anh, Sam.
Znači ti nisi tip koji nas je oteo?
Vậy em không phải là người đã bắt bọn chị?
Ti nisi imao roditelje, zar ne?
Cậu đâu có bố mẹ, đúng không?
Bilo je, dok mi ti nisi doneo ključni sastojak.
Đúng vậy, cho đến khi ngươi mang đến cho ta thứ nguyên liệu then chốt ấy.
Život mi je bio savršen dok se ti nisi pojavio.
Cuộc đời của tôi đang hoàn hảo cho tới khi cậu xuất hiện!
Ali ti nisi jedna od njih.
Nhưng con không nằm trong số đó.
0.89852499961853s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?